📚 thể loại: DANH TỪ PHỤ THUỘC
☆ CAO CẤP : 39 ☆☆ TRUNG CẤP : 35 ☆☆☆ SƠ CẤP : 43 NONE : 172 ALL : 289
•
식
(式)
:
일정한 방식이나 형식.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 KIỂU, CÁCH: Phương thức hay hình thức nhất định.
•
따위
:
앞에서 말한 것 외에도 같은 종류의 것이 더 있음을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NHƯ: Từ thể hiện ngoài cái đã nói ở trước còn có thêm cái khác cùng chủng loại.
•
놈
:
(낮잡아 이르는 말로) 남자.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 THẰNG, TÊN: (cách nói xem thường) Đàn ông.
•
대
(對)
:
두 대상이 서로 마주 대하거나 겨루는 상태임을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐẤU, GẶP, ĐỤNG: Từ thể hiện trạng thái hai đối tượng thi đua hay đối đầu với nhau.
•
겨를
:
어떤 일을 할 만한 잠시 동안의 시간.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 THÌ GIỜ, THỜI GIAN RẢNH: Khoảng thời gian ngắn đáng làm một việc gì đó.
•
겸
(兼)
:
앞의 것이기도 하면서 뒤의 것임을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 KIÊM: Từ thể hiện vừa là cái ở trước vừa là cái ở sau.
•
양
(孃)
:
여자인 아랫사람을 조금 높여 이르거나 부르는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 CÔ..., EM...: Từ chỉ hoặc gọi hơi tôn trọng người dưới là phụ nữ.
•
조
(條)
:
조목이나 조항.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐIỀU: Điều mục hay điều khoản.
•
개국
(個國)
:
나라를 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NƯỚC, QUỐC GIA: Đơn vị đếm đất nước.
•
년생
(年生)
:
어떤 학년의 학생임을 이르는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 HỌC SINH NĂM THỨ ...: Từ chỉ học sinh của một năm học nào đó.
•
실
(室)
:
방을 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 PHÒNG: Đơn vị đếm số phòng.
•
거리
:
내용이 될 만한 대상이나 재료.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 VIỆC, CÁI, ĐỒ: Đề tài hay đối tượng đáng để trở thành nội dung.
•
편
(篇)
:
형식이나 내용, 성질 등이 다른 글을 구별하여 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 PYEON; SÁCH THỂ LOẠI, CUỐN LOẠI: Từ phân biệt diễn tả bài văn có tính chất, nội dung hay hình thức… khác.
•
남짓
:
크기, 수, 부피 등이 어느 한도보다 조금 더 되는 정도.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 HƠN MỘT CHÚT, HƠI NHỈNH HƠN MỘT CHÚT: Mức độ mà kích cỡ, số lượng, khối lượng..vượt quá hạn độ nào đó một chút.
•
여지
(餘地)
:
어떤 일을 할 수 있는 방법이나 어떤 일이 일어날 가능성.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 KHẢ NĂNG: Phương pháp có thể làm một việc nào đó hay khả năng xảy ra một việc nào đó.
•
패
(敗)
:
운동 경기에서, 진 횟수를 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN THẤT BẠI, LẦN THUA CUỘC: Đơn vị đếm số lần thua cuộc trong trận đấu thể thao.
•
등지
(等地)
:
그 밖의 곳들을 줄임을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 VÂN VÂN, V.V...: Từ thể hiện việc rút gọn những nơi ngoài nơi đó ra.
•
즈음
:
일이 어찌 될 무렵이나 때.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHỪNG KHI, KHOẢNG LÚC: Khi hoặc lúc việc trở nên như thế nào đó.
•
무
(無)
:
운동 경기에서, 비긴 횟수를 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TRẬN HÒA: Đơn vị đếm số lần hòa trong thi đấu thể thao.
•
채
:
집이나 건물을 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 CĂN, TÒA: Đơn vị đếm nhà hay tòa nhà.
•
평
(坪)
:
땅 넓이의 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 PYEONG (1PYEONG = 3,3058 M2): Đơn vị độ rộng của đất.
•
칼로리
(calorie)
:
열량의 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 CA LO: Đơn vị nhiệt lượng.
•
편
(便)
:
사람이 오고 가거나 물건을 부치는 데 이용하는 기회나 수단.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 BẰNG PHƯƠNG TIỆN...: Phương tiện hay cơ hội dùng trong việc gửi đồ vật hay con người qua lại.
•
막
(幕)
:
연극에서 막이 올랐다가 다시 내려올 때까지의 장면인 단락을 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 MÀN, HỒI: Đơn vị đếm phân đoạn là các cảnh trong kịch nói từ lúc màn được kéo lên cho đến khi màn lại được hạ xuống.
•
승
(勝)
:
운동 경기에서, 이긴 횟수를 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TRẬN THẮNG: Đơn vị đếm số lần thắng trong thi đấu thể thao.
•
발짝
:
걸음의 수를 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 BƯỚC CHÂN: Đơn vị đếm số bước chân.
•
통
(通)
:
편지나 서류, 또는 전화를 걸거나 받은 횟수 등을 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN, LÁ (THƯ), TỜ (TÀI LIỆU, GIẤY TỜ), CUỘC (ĐIỆN THOẠI): Đơn vị đếm số lần nhận được tài liệu, thư hay gọi và nhận điện thoại.
•
건
(件)
:
문제가 되는 일이나 서류 등을 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 VỤ, HỒ SƠ: Đơn vị đếm số hồ sơ hay sự việc có vấn đề.
•
군
(君)
:
남자인 친구나 아랫사람을 친근하게 부르거나 이르는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 CẬU, ĐẰNG ẤY: Từ dùng để nhắc đến hoặc gọi người dưới tuổi hay bạn bè là nam giới một cách thân tình.
•
격
(格)
:
앞에 언급한 것과 같은 것임을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 KIỂU, CÁCH: Cách nói thể hiện cái giống với cái đã nói ở phía trước.
•
동
(棟)
:
건물의 수를 세거나 차례를 나타내는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 DÃY, TOÀ: Đơn vị thể hiện thứ tự hay đếm số toà nhà.
•
호
(戶)
:
집을 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 HO; HỘ: Đơn vị đếm nhà.
•
매
(枚)
:
종이나 사진 등을 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TỜ, TRANG (GIẤY), TẤM (HÌNH), BỨC (ẢNH): Đơn vị đếm trang giấy hay tấm ảnh...
•
대
(代)
:
사람의 나이를 십 년 단위로 끊어 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 MƯƠI: Từ thể hiện tuổi người tính bằng đơn vị mười tuổi.
•
주년
(周年/週年)
:
일 년을 단위로 돌아오는 해를 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM THỨ: Đơn vị đếm năm xoay vòng theo đơn vị một năm.
•
톤
(ton)
:
무게의 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TẤN: Đơn vị đo trọng lượng.
•
이
:
‘사람’을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NGƯỜI: Từ thể hiện 'người'.
•
이래
(以來)
:
과거의 어느 일정한 때부터 지금까지. 또는 그 뒤.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TRƯỚC NAY, TRƯỚC GIỜ, TỪ ĐÓ: Từ một thời điểm nhất định nào đó trong quá khứ đến bây giờ. Hoặc từ đó về sau.
•
모금
:
액체나 기체를 한 번 입 안에 머금는 분량을 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NGỤM, HỤM: Đơn vị đếm lượng ngậm một lần trong miệng chất lỏng hay chất khí.
• Cảm ơn (8) • Chính trị (149) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sự khác biệt văn hóa (47) • So sánh văn hóa (78) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Hẹn (4) • Yêu đương và kết hôn (19) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sự kiện gia đình (57) • Luật (42) • Tôn giáo (43) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Văn hóa đại chúng (82) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Mối quan hệ con người (52) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Xin lỗi (7) • Sở thích (103) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Việc nhà (48) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Chào hỏi (17) • Triết học, luân lí (86) • Gọi điện thoại (15) • Giải thích món ăn (78) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Cách nói thời gian (82)